Navie Omega x2 là bữa ăn cao năng lượng, giàu đạm, tăng cường Omega 3 phù hợp với người sụt cân, suy mòn, người có nhu cầu năng lượng cao và giàu Omega 3
- Giàu EPA [3] vượt trội (750mg/200ml) tăng cảm giác thèm ăn [4], cải thiện cân nặng [4], và giảm viêm [5]
- Giàu đạm thủy phân từ động - thực vật dễ hấp thu, chữa 18 acid amin cần thiết giúp hạn chế việc giảm khối lượng cơ và duy trì chức năng cơ bắp.
- Tăng cường miễn dịch: Phức hợp Arginine, RNA nucleotides ức chế sự phát triển của khối u. Astaxanthin từ vi tảo lục tăng cường hệ miễn dịch.
- Chất béo không bão hòa (MUFA, PUFA) từ dầu thực vật lành mạnh giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giúp giảm nguy cơ phát triển vấn đề tim mạch.
- Nguồn carbohydrate lành mạnh từ đậu xanh, sắn dây, giàu chất xơ tự nhiên và FOS hỗ trợ kiểm soát đường huyết, tốt cho hệ tiêu hóa.
- Năng lượng cao 1,5 kcal/ml từ 100% nguyên liệu tự nhiên an toàn và lành mạnh. Cung cấp 26 vitamin và khoáng chất cần thiết cho phục hồi sức khỏe.
- Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng giúp cải thiện cân nặng, tăng protein trong máu, giảm triệu chứng buồn nôn trên người ung thư vòm họng chỉ sau 4 tuần tại Bệnh viện K, Hà Nội, 2021
Tài liệu tham khảo
[3] Lượng EPA theo khuyến cáo của Hiệp hội Dinh dưỡng đường tĩnh mạch và đường tiêu hóa Mỹ (ASPEN)
[4] ESPEN practical guideline: Clinical Nutrition in cancer. Clinical Nutrition 40 (2021), 2898-2913
[5] Current Opinion in Clinical Nutrition and Metabolic Care 16 (2013), 2, 156 - 161.
Nước, đậu xanh, sắn dây, gạo, đậu hà lan, ức gà phile, đạm thực vật (soy protein), Omega 3, chất xơ FOS, Orgalife Navie Premix, dầu hạt cải, ca cao, cốt dừa, dầu hướng dương, hương vanilla giống tự nhiên, hương cappuchino giống tự nhiên, Arginine, RNA nucleotides (1250mg/l), hạnh nhân, bó xôi, chiết xuất cỏ ngọt, táo, chất ổn định (461, 418, 466), chiết xuất quả olive, Astaxanthin (4mg/l).
*Sản phẩm có chứa đậu nành, hạnh nhân, Omega 3 từ dầu cá.
• Người sụt cân, suy mòn; người suy giảm miễn dịch; người ăn kém, chán ăn dẫn đến suy nhược cơ thể; người có nhu cầu bổ sung năng lượng cao và giàu Omega 3.
• Sản phẩm phù hợp cho người ung thư.
• Sản phẩm phù hợp với người không dung nạp lactose, thích hợp cho người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên.
• Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Lượng khuyến nghị thông thường:
Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng, có thể dung 1-3 hộp/ ngày.
Lượng khuyến nghị theo hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(1) (%) |
Năng lượng |
300.0 |
kcal |
|
Protein |
16.5 |
g |
33.0 |
Lipid |
9.3 |
g |
10.0 |
Saturated fat |
1.9 |
g |
- |
MUFA |
3.8 |
g |
- |
PUFA |
3.1 |
g |
- |
Omega-3 |
1140.0 |
mg |
- |
DHA |
400.0 |
mg |
- |
EPA |
750.0 |
mg |
- |
Omega-6 |
1800.0 |
mg |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
37.5 |
g |
13.6 |
Chất xơ |
4.0 |
g |
14.3 |
Đường |
0.0 |
μg |
- |
Vitamin A |
195.0 |
μg |
32.5 |
Vitamin D3 |
2.5 |
μg |
16.7 |
Vitamin E |
5.2 |
mg |
43.3 |
Vitamin B1 |
0.5 |
mg |
41.7 |
Vitamin B2 |
0.5 |
mg |
38.5 |
Vitamin B3 |
2.6 |
mg |
16.3 |
Vitamin B5 |
1.3 |
mg |
26.0 |
Vitamin B6 |
0.8 |
μg |
47.1 |
Vitamin B12 |
0.7 |
μg |
29.2 |
Biotin |
7.8 |
μg |
26.0 |
Folic acid |
78.0 |
μg |
19.5 |
Vitamin C |
34.5 |
mg |
49.3 |
Vitamin K |
39.0 |
μg |
66.1 |
Natri |
240.0 |
mg |
10.4 |
Kali |
487.5 |
mg |
10.4 |
Canxi |
253.5 |
mg |
25.4 |
Phốt pho |
182.0 |
mg |
26.0 |
Magie |
40.0 |
mg |
19.5 |
Sắt |
4.2 |
mg |
23.0 |
Kẽm |
3.3 |
mg |
47.1 |
I-ốt |
39.0 |
μg |
26.0 |
Mangan |
0.8 |
mg |
24.8 |
Selen |
19.5 |
μg |
57.4 |
Đồng |
403.0 |
μg |
44.8 |
Crom |
45.5 |
μg |
130.0 |
Molypden |
32.5 |
μg |
72.2 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng(2) (%) |
|
RNA Nucleotides |
250.0 |
mg |
- |
Arginine |
2000.0 |
mg |
- |
Leucine* |
1015.1 |
mg |
43.4 |
Isoleucine* |
638.1 |
mg |
53.2 |
Lysine* |
1145.8 |
mg |
63.1 |
Histidine* |
360.1 |
mg |
60.1 |
Phenylalanine* |
674.6 |
mg |
45.0 |
Threonine* |
481.8 |
mg |
53.5 |
Valine* |
647.8 |
mg |
41.5 |
Methionine* |
301.4 |
mg |
50.2 |
Tryptophan* |
215.0 |
mg |
89.6 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.