Leisure Kidney 2 là soup uống dinh dưỡng cung cấp một chế độ ăn giàu protein, cao năng lượng, chất điện giải phù hợp và đầy đủ dưỡng chất thiết yếu cho người có nhu cầu protein và năng lượng cao, người bệnh có lọc máu ngoài thận.
Leisure Kidney 2 là soup uống dinh dưỡng cung cấp một chế độ ăn cao năng lượng và giàu protein, chất điện giải phù hợp đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu cho người có nhu cầu bổ sung protein, người bệnh thận có lọc máu ngoài thận.
- Chỉ số đường huyết thấp (GI=34) hỗ trợ giảm nguy cơ mắc đái tháo đường type 2 và các biến chứng
- Giàu protein: Protein hoàn chỉnh, cân đối từ động – thực vật, hàm lượng cao giúp bù đắp lại lượng mất đi trong quá trình lọc thận.
- MUFA (Omega 9) và PUFA (Omega 3-6) hỗ trợ giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
- Chất xơ tự nhiên từ rau, củ, quả tốt cho hệ tiêu hóa, hỗ trợ kiểm soát đường huyết, giảm cholesterol trong máu
- Đầy đủ 9 acid amin thiết yếu cùng 26 vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
Nước, ức gà phile, gạo, đậu xanh, palatinose, dầu hạt cải, đậu hà lan, đậu trắng, đạm thực vật (soy protein), chất xơ FOS, dầu đậu nành, Orgalife Nepro Premix 1 và 2, hương khoai môn giống tự nhiên, chất ổn định (isomalt(953), 461, 418, 466), cải kale, táo, chiết xuất quả olive, hương vanilla giống tự nhiên, chiết xuất cỏ ngọt.
• Người bệnh thận mạn thận nhân tạo chu kỳ
• Người bệnh có nhu cầu về chế độ ăn giàu protein, cao năng lượng, người bệnh thận có lọc máu ngoài thận.
• Sản phẩm dùng được cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường.
• Có thể sử dụng cho trẻ em trên 6 tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
• Sản phẩm phù hợp cho người không dung nạp lactose.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.
Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng có thể dùng tối đa 5 hộp/ngày đối với người lớn, 3 hộp/ngày đối với trẻ em
Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng(1) (%) |
|
Năng lượng |
375,0 |
Kcal |
18,8 |
Protein |
18,7 |
g |
37,4 |
Lipid |
11,0 |
g |
14,1 |
Saturated fats |
1,0 |
g |
- |
MUFA |
6,0 |
g |
- |
PUFA |
3.5 |
g |
- |
Cholesterol |
0,01 |
mg |
- |
Transfat |
0,0 |
g |
- |
Carbohydrate |
50,2 |
g |
18,3 |
Chất xơ |
4,5 |
g |
16,1 |
Palatinose |
7,0 |
g |
- |
Isomalt |
3,0 |
g |
- |
Vitamin A |
210,0 |
µg |
35,0 |
Vitamin D3 |
3.8 |
µg |
25,3 |
Vitamin E |
7,5 |
mg |
62,5 |
Vitamin K |
43,0 |
µg |
72,9 |
Vitamin B1 |
0,6 |
mg |
50,0 |
Vitamin B2 |
0,8 |
mg |
61,5 |
Vitamin B3 |
3,8 |
mg |
23,8 |
Vitamin B5 |
2,0 |
mg |
40,0 |
Vitamin B6 |
0,9 |
mg |
52,9 |
Vitamin B12 |
1,5 |
µg |
62,5 |
Biotin |
20,0 |
µg |
66,7 |
Folic acid |
105,0 |
µg |
26,3 |
Vitamin C |
38,0 |
mg |
54,3 |
Natri |
215,0 |
mg |
9,3 |
Kali |
280,0 |
mg |
6,0 |
Canxi |
255,0 |
mg |
25,5 |
Phốt pho |
165,0 |
mg |
23,6 |
Magie |
52,5 |
mg |
25,6 |
Sắt |
5,0 |
mg |
27,3 |
Kẽm |
3,3 |
mg |
47,1 |
I ốt |
37,5 |
µg |
25,0 |
Đồng |
300,0 |
µg |
33,3 |
Mangan |
1,0 |
mg |
43,5 |
Selen |
28,0 |
µg |
82,4 |
Crom |
15,0 |
µg |
42,9 |
Molybden |
20,0 |
µg |
44,4 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng(2) (%) |
|
Leucine* |
1373,1 |
mg |
58,7 |
Isoleucine* |
939,2 |
mg |
78,3 |
Lysine* |
1521,7 |
mg |
84,5 |
Histidine* |
445,7 |
mg |
74,3 |
Phenylalanine* |
818,0 |
mg |
54,5 |
Threonine* |
649,2 |
mg |
72,1 |
Valine* |
849,9 |
mg |
54,5 |
Methionine* |
454,0 |
mg |
75,7 |
Tryptophan* |
260,1 |
mg |
108,4 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hàng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.