Fomeal Omega là bữa ăn dạng soup uống cung cấp đầy đủ năng lượng và dưỡng chất hoàn chỉnh từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; giúp hỗ trợ ổn định thể trạng, cài thiện tình trạng chán ăn, phù hợp cho người sụt cân, suy mòn.
*Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng giúp cải thiện cân nặng, tăng protein trong máu, giảm triệu chứng buồn nôn trên người ung thư vòm họng chỉ sau 4 tuần tại Bệnh viện K, Hà Nội, 2021
Fomeal Omega là bữa ăn dạng soup uống cung cấp đầy đủ năng lượng và dưỡng chất hoàn chỉnh từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh; giúp hỗ trợ ổn định thể trạng, cài thiện tình trạng chán ăn, phù hợp cho người sụt cân, suy mòn.
- Bổ sung EPA (320 mg/250 ml) giúp cải thiện cân nặng, tăng cường cảm giác thèm ăn và giảm viêm.
- Protein hoàn chỉnh từ động – thực vật giúp hạn chế việc giảm khối lượng cơ và duy trì chức năng cơ bắp; cung cấp 18 acid amin gồm 9 acid amin thiết yếu cơ thể không tự động tổng hợp được.
- Chất xơ tự nhiên từ rau, củ, quả và FOS hỗ trợ kiểm soát đường huyết, tốt cho hệ tiêu hóa và giảm cholesterol trong máu.
- MUFA (Omega 9) và PUFA (Omega 3-6) giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL giảm nguy cơ phát triển vấn đề tim mạch.
- Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng giúp cải thiện cân nặng, tăng protein trong máu, giảm triệu chứng buồn nôn trên người ung thư vòm họng chỉ sau 4 tuần tại Bệnh viện K, Hà Nội, 2021
Nước, đậu xanh, gạo, ức gà phile, dầu hạt cải, chất xơ FOS, gạo lứt, Orgalife Navie Primix, Omega 3, ca cao, dầu hướng dương, MCTs từ dầu dừa, hương vanilla giống tự nhiên, hương chocolate giống tự nhiên, cải bó xôi, bí đỏ, táo, hạnh nhân, chiết xuất cỏ ngọt, chất ổn định (461, 418, 466), chất nhũ hóa lecithin đậu nành (322(i)), chiết xuất quả olive.
• Người sụt cân, suy mòn; người suy giảm miễn dịch; người suy nhược cơ thể vì ăn kém, chán ăn; người có nhu cầu thay thế bữa ăn hay bổ sung dưỡng chất, người không dung nạp lactose.
• Sản phẩm có thể dùng cho người ung thư.
• Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Sản phẩm được sử dụng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Lượng khuyến nghị thông thường:
Trẻ từ 4 – 8 tuổi: đến 2 hộp/ngày.
Trẻ từ 9 – 13 tuổi: đến 7 hộp/ngày
Trẻ từ 14 tuổi trở lên và người lớn: tối đa 8 hộp/ngày.
Lượng khuyến nghị cần theo hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(4) (%) |
Năng lượng |
250.0 |
kcal |
12.5 |
Protein |
9.5 |
g |
19.0 |
Lipid |
8.3 |
g |
10.6 |
Saturated fat |
1.6 |
g |
- |
MUFA |
3.2 |
g |
- |
PUFA |
3.0 |
g |
- |
Omega-3 |
1050.0 |
mg |
- |
DHA |
200.0 |
mg |
- |
EPA |
320.0 |
mg |
- |
Omega-6 |
2025.0 |
mg |
- |
Transfat |
0.0 |
g |
- |
Carbohydrate |
34.3 |
g |
12.5 |
Chất xơ |
2.8 |
g |
10.0 |
Vitamin A |
150.0 |
μg |
25.0 |
Vitamin D3 |
1.9 |
μg |
12.7 |
Vitamin E |
4.0 |
mg |
33.3 |
Vitamin B1 |
0.4 |
mg |
33.3 |
Vitamin B2 |
0.4 |
mg |
30.8 |
Vitamin B3 |
2.0 |
mg |
12.5 |
Vitamin B5 |
1.0 |
mg |
20.0 |
Vitamin B6 |
0.6 |
μg |
35.3 |
Vitamin B12 |
0.5 |
μg |
20.8 |
Biotin |
6.0 |
μg |
20.0 |
Folic acid |
60.0 |
μg |
15.0 |
Vitamin C |
26.5 |
mg |
37.9 |
Vitamin K |
30.0 |
μg |
50.8 |
Natri |
200.0 |
mg |
8.7 |
Kali |
375.0 |
mg |
8.0 |
Canxi |
195.0 |
mg |
19.5 |
Phốt pho |
140.0 |
mg |
20.0 |
Magie |
42.5 |
mg |
20.7 |
Sắt |
3.2 |
mg |
17.5 |
Kẽm |
2.5 |
mg |
35.7 |
I-ốt |
30.0 |
μg |
20.0 |
Mangan |
0.6 |
mg |
26.1 |
Selen |
15.0 |
μg |
44.1 |
Đồng |
310.0 |
μg |
34.4 |
Crom |
35.0 |
μg |
100.0 |
Molypden |
25.0 |
μg |
55.6 |
(4) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng(5) (%) |
Leucine* |
676.7 |
mg |
28.9 |
Isoleucine* |
308.1 |
mg |
25.7 |
Lysine* |
583.7 |
mg |
32.4 |
Histidine* |
251.1 |
mg |
41.9 |
Phenylalanine* |
473.2 |
mg |
31.5 |
Threonine* |
311.6 |
mg |
34.6 |
Valine* |
421.5 |
mg |
27.0 |
Methionine* |
225.0 |
mg |
37.5 |
Tryptophan* |
113.5 |
mg |
47.3 |
(6) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.