Leisure Liver là soup uống công thức cung cấp năng lượng cao (1.5 kcal/ml) và dễ hấp thu, hỗ trợ tăng cường chức năng gan, hạn chế suy mòn cơ cho người suy gan, viêm gan hoặc xơ gan.
Leisure Liver là bữa ăn từ nguyên liệu tự nhiên lành mạnh dạng soup uống với tỷ lệ các chất dựa theo Hướng dẫn Chế độ ăn bệnh viện của Bộ Y Tế (1) hỗ trợ tăng cường chức năng gan, hạn chế suy mòn cơ cho bệnh nhân suy gan, viêm gan hoặc xơ gan.
• 100% năng lượng từ nguyên liệu tự nhiên lành mạnh(2), 100% protein thủy phân từ động – thực vật, mang lại nguồn đạm quý có giá trị sinh học cao, kết hợp cùng chất béo ưu việt MCTs dễ dàng, nhanh chóng hấp thu vào cơ thể.
• Hơn 3,6g acid amin mạch nhánh BCAAs (L-isoleucine, L-leucine, L-valine): thúc đẩy sinh tổng hợp albumin.
• β-Glucan, L-Arginine: hỗ trợ và bảo vệ chức năng gan, tăng cường khả năng giải độc cho gan.
• β-Glucan cùng 26 vitamin và khoáng chất: bồi bổ sức khỏe và nâng cao hệ miễn dịch.
• Omega-3 có lợi cho tim mạch, hỗ trợ kháng viêm.
• Chất xơ tự nhiên từ yến mạch, bó xôi, mâm xôi giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
Tài liệu tham khảo
(1) Hướng dẫn Chế độ ăn bệnh viện (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
(2) Theo khuyến cáo "Healthy eating plate" của Đại học Harvard Hoa Kỳ.
Nước, gạo, bột dong, đạm thực vật (soy protein, pea protein), gạo lứt, ức gà phi lê, dầu hạt cải, cốt dừa, đậu xanh, các acid amin (L-leucin 4760mg/l, L-valine 2860 mg/l, L-isoleucine 2380 mg/l, L-arginine 1000mg/l), hạt sen, Orgalife navie premix, chất ổn định (1422, 461, 418, 466), omega-3, yến mạch, MCTs – chất béo chuỗi trung bình (2.5g/l), ca cao, Premix Mineral OrgaCare, hương cà phê giống tự nhiên, hương vanilla giống tự nhiên, bó xôi, chiết xuất cỏ ngọt, chất nhũ hóa lecithin (322(i)), Premix Vitamin OrgaCare, mâm xôi, β-Glucan (270 mg/L), chiết xuất quả olive.
• Phù hợp cho những người cần bổ sung dinh dưỡng hoặc có nguy cơ suy dinh dưỡng, đặc biệt phù hợp đối với bệnh nhân suy gan, viêm gan, xơ gan.
- Uống trực tiếp.
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
- Tùy theo nhu cầu có thể dùng:
• Trẻ 6 - 8 tuổi: tối đa 2 hộp/ngày.
• Trẻ 9 - 13 tuổi: tối đa 7 hộp/ngày.
• Trẻ từ 14 tuổi và người lớn: tối đa 8 hộp/ngày.
Sử dụng theo chỉ định và hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
• Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
• Sản phẩm sau khi mở hộp phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
+ Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
+ Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
+ Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
+ Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
+ Sản phẩm có chứa đậu nành, yến mạch, Omega-3 từ dầu cá.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
(Hàm lượng các chỉ tiêu không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng (1)(%) |
|
Năng lượng |
300 |
kcal |
15.0 |
Protein |
11.5 |
g |
23.0 |
Lipid |
5.0 |
g |
6.4 |
Chất béo bão hòa |
1.65 |
g |
|
Chất béo không bão hòa |
3.37 |
g |
|
MUFA |
1.69 |
g |
|
Omega 9 |
1.69 |
g |
|
PUFA |
1.68 |
g |
|
Omega 3 |
0.61 |
g |
|
Omega 6 |
1.07 |
g |
|
Transfat |
0.0 |
g |
|
Carbohydrate |
52 |
g |
18.9 |
Chất xơ |
1.4 |
g |
5 |
Đường bổ sung |
0 |
g |
- |
Vitamin A |
172 |
µg |
19.1 |
Vitamin D3 |
2.2 |
µg |
11.0 |
Vitamin E |
10.86 |
mg |
72.4 |
Vitamin B1 |
0.28 |
mg |
23.2 |
Vitamin B2 |
0.34 |
mg |
25.8 |
Vitamin B3 |
2.82 |
mg |
17.6 |
Vitamin B5 |
0.95 |
mg |
19.0 |
Vitamin B6 |
0.6 |
mg |
35.3 |
Vitamin B12 |
0.47 |
µg |
19.4 |
Vitamin K |
21.89 |
µg |
18.2 |
Biotin |
9.81 |
µg |
32.7 |
Folic acid |
81.47 |
µg |
20.4 |
Vitamin C |
19.25 |
mg |
21.4 |
Natri |
173 |
mg |
7.5 |
Kali |
340 |
mg |
7.2 |
Canxi |
270 |
mg |
20.8 |
Phốt pho |
230 |
mg |
18.6 |
Magie |
40 |
mg |
9.5 |
Sắt |
3.2 |
mg |
17.8 |
Kẽm |
2.7 |
mg |
24.7 |
I-ốt |
23.9 |
µg |
15.9 |
Selen |
27.8 |
µg |
50.5 |
Crom |
27.7 |
µg |
79.3 |
Mangan |
1.0 |
mg |
43.4 |
Đồng |
424 |
µg |
47.1 |
Molybden |
14.3 |
µg |
31.8 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
ĐVT |
Mức đáp ứng (2) (%) |
L-Leucine* |
1794.0 |
mg |
76.7 |
L-Isoleucine* |
766.0 |
mg |
63.8 |
Lysine* |
488.0 |
mg |
27.1 |
Histidine* |
402.0 |
mg |
67.0 |
Phenylalanine* |
587.0 |
mg |
39.1 |
Threonine* |
444.0 |
mg |
49.3 |
L-Valine* |
1056.0 |
mg |
67.7 |
Methionine* |
154.0 |
mg |
25.7 |
Tryptophan* |
123.0 |
mg |
51.3 |
Tyrosine |
428.0 |
mg |
- |
Aspartic acid |
1085.0 |
mg |
- |
Cystine |
187.0 |
mg |
- |
Serine |
533.0 |
mg |
- |
Glutamic acid |
2079.0 |
mg |
- |
Proline |
433.0 |
mg |
- |
Glycine |
458.0 |
mg |
- |
Alanine |
525.0 |
mg |
- |
L-Arginine |
959.0 |
mg |
- |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người cân nặng 60 kg.