O'gomeal là bữa ăn khoa học, giảm lượng calo nạp vào cơ thể, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cân bằng khoa học, giúp nhẹ người, chắc dáng, sáng da. Với nguồn nguyên liệu tự nhiên lành mạnh, hương vị thơm ngon; thích hợp cho người có nhu cầu thay thế bữa ăn, kiểm soát cân nặng.
O'gomeal vị gạo là bữa ăn khoa học, giảm lượng calo nạp vào cơ thể, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cân bằng khoa học, giúp nhẹ người, chắc dáng, sáng da. Với nguồn nguyên liệu tự nhiên lành mạnh, hương vị thơm ngon; thích hợp cho người có nhu cầu thay thế bữa ăn, kiểm soát cân nặng.
- Năng lượng 200 kcal: Giúp giảm năng lượng cung cấp mỗi bữa ăn nhưng vẫn cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
- Dưỡng chất cân bằng khoa học tương đương 1 bữa ăn trong ngày: gồm 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị Đại học Harvard Hoa Kỳ, trong đó bao gồm: đạm hoàn chỉnh từ động thực vật, chất béo lành mạnh, rau củ quả, ngũ cốc nguyên hạt
- Giàu Protein hoàn chỉnh từ động - thực vật: tăng cường xây dựng khối cơ giúp chắc dáng
- Chiết xuất Garcinia Cambogia giúp làm giảm cảm giác thèm ăn, giảm hấp thu mỡ giúp nhẹ người.
- Phức hợp xơ tự nhiên giúp cơ thể no lâu, không tạo nhiều năng lượng, đồng thời giúp kiểm soát đường huyết và giảm cholesterol trong máu với nguyên liệu từ ngũ cốc nguyên hạt (gạo lứt, xơ yến mạch), cần tây và cà rốt.
- 25 vitamin và khoáng chất hỗ trợ tăng cường sức khỏe [3] và giàu vitamin A,C,E giúp sáng da.
- Bổ sung Omega 3-6-9 tốt cho tim mạch.
Sữa gạo, ức gà philê, nước, protein đậu nành, dầu hạt cải, Premix Mineral OrgaCare, gạo lứt, yến mạch, xơ yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), MCTs dầu dừa, choline, Premix Vitamin OrgaCare, lecithin đậu nành (322(i)), chiết xuất Garcinia Cambogia, cà rốt, bí đỏ, hương gạo rang giống tự nhiên, cần tây, đậu Nhật, dầu hạt thông, kiwi, chiết xuất quả olive, sucralose (955).
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành và yến mạch.
** Sản phẩm không bổ sung đường; Không chứa chất bảo quản.
• Người có nhu cầu thay thế bữa ăn, mong muốn kiểm soát cân nặng một cách bền vững và an toàn.
Uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh hoặc hâm nóng.Dùng 1 hộp O’gomeal khi có nhu cầu thay thế bất kỳ bữa ăn nào trong ngày.
Giữa các bữa ăn, nếu cảm thấy đói, bạn vẫn có thể dùng thêm rau củ, trái cây hoặc các loại hạt, nó không ảnh hưởng đến quá trình kiểm soát cân nặng.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (1)(%) |
---|---|---|---|
Leucine* | mg | 825,0 | 35,3 |
Isoleucine* | mg | 425,1 | 35,4 |
Lysine* | mg | 750,0 | 41,7 |
Histidine* | mg | 372,5 | 62,1 |
Phenylalanine* | mg | 527,6 | 35,1 |
Threonine* | mg | 517,5 | 57,5 |
Valine* | mg | 550,1 | 35,2 |
Methionine* | mg | 277,5 | 46,3 |
Tryptophan* | mg | 85,0 | 35,4 |
Tyrosine | mg | 435,0 | - |
Aspatric acid | mg | 1282,5 | - |
Cystine | mg | 185,0 | - |
Serine | mg | 575,0 | - |
Glutamic acid | mg | 2167,5 | - |
Proline | mg | 515,0 | - |
Glycine | mg | 492,5 | - |
Alanine | mg | 575,0 | - |
Arginine | mg | 695,0 | - |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (2)(%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200,0 | 10,0 |
Chất đạm | g | 15,0 | 30,0 |
Chất béo | g | 6,7 | 8,6 |
Chất béo bão hòa | g | 1,4 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 4,6 | - |
MUFA | g | 2,7 | - |
PUFA | g | 1,9 | - |
Transfat | g | 0,0 | - |
Omega 3 | g | 0,4 | - |
Omega 6 | g | 1,4 | - |
Omega 9 | g | 2,5 | - |
Chất xơ | g | 5,6 | 20,0 |
Carbohydrate | g | 20,0 | 7,3 |
Đường | g | 0,0 | - |
Vitamin A | μg | 200,0 | 33,3 |
Vitamin D3 | μg | 7,5 | 50,0 |
Vitamin E | mg | 30,0 | 250,0 |
Vitamin B1 | mg | 0,2 | 16,7 |
Vitamin B2 | mg | 0,5 | 36,9 |
Vitamin B3 | mg | 4,4 | 27,4 |
Vitamin B5 | mg | 2,6 | 52,6 |
Vitamin B6 | mg | 0,8 | 48,8 |
Vitamin B12 | μg | 1,6 | 66,7 |
Biotin | μg | 35,0 | 116,7 |
Folic acid | μg | 250,0 | 62,5 |
Vitamin C | mg | 25,0 | 35,7 |
Vitamin K | μg | 35,0 | 59,3 |
Natri | mg | 300,0 | 13,0 |
Kali | mg | 725,0 | 15,4 |
Canxi | mg | 375,0 | 37,5 |
Phốt pho | mg | 375,0 | 53,6 |
Magie | mg | 90,0 | 43,9 |
Sắt | mg | 3,5 | 19,1 |
Kẽm | mg | 3,3 | 46,4 |
I-ốt | μg | 36,8 | 24,5 |
Đồng | mg | 0,5 | 55,6 |
Crôm | μg | 42,5 | 121,4 |
Selen | μg | 25,0 | 73,5 |
Mangan | mg | 1,7 | 73,9 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo Bộ Y tế và FDA