Leisure Kidney 1 là soup uống dinh dưỡng cung cấp một chế độ ăn ít protein, chất điện giải phù hợp và đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu cho người có nhu cầu giảm protein, người bệnh thận có urê huyết tăng.
Leisure Kidney 1 là soup uống dinh dưỡng cung cấp một chế độ ăn ít protein, chất điện giải phù hợp và đầy đủ các dưỡng chất thiết yếu cho người có nhu cầu giảm protein, người bệnh thận có urê huyết tăng:
- Chỉ số đường huyết thấp (GI=47) hỗ trợ giảm nguy cơ mắc đái tháo đường type 2 và các biến chứng
- Giảm Natri, Kali, Phốt pho; giảm Protein giúp bảo tồn chức năng thận, làm chậm quá trình suy giảm chức năng thận.
- MUFA (Omega 9) và PUFA (Omega 3-6) hỗ trợ giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
- Đầy đủ 9 acid amin thiết yếu cùng 26 vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
Nước, gạo, ức gà phile, dầu hạt cải, palatinose, đậu trắng, cà rốt, bột sắn dây, chất xơ Fos, đậu hà lan, đậu xanh, dầu đậu nành, Orgalife Nepro Premix 1 và 2, hương yến giống tự nhiên, chất ổn định (953, 461, 418, 466), cải kale, táo, chiết xuất quả olive, chiết xuất cỏ ngọt.
• Người bệnh thận mạn chưa điều trị thay thế thận
• Người bệnh có nhu cầu về chế độ ăn giảm protein, người bệnh thận có urê huyết tăng.
• Sản phẩm dùng được cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường.
• Có thể sử dụng cho trẻ em trên 6 tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú dưới sự hướng dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
• Sản phẩm phù hợp cho người không dung nạp lactose.
Sản phẩm được dùng uống trực tiếp hay nuôi ăn qua ống thông. Lắc kỹ trước khi uống. Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.
Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng có thể dùng tối đa 6 hộp/ngày đối với người lớn, 3 hộp/ngày đối với trẻ em
Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần | Hàm lượng | Mức đáp ứng(1) (%) | |||
Năng lượng | 300,0 | Kcal | 15,0 | ||
Protein | 7,0 | g | 14,0 | ||
Lipid | 9,9 | g | 12,7 | ||
Saturated fats | 1,3 | g | - | ||
MUFA | 4,5 | g | - | ||
PUFA | 4,1 | g | - | ||
Cholesterol | 0,01 | g | - | ||
Transfat | 0,0 | g | - | ||
Carbohydrate | 44,6 | g | 16,2 | ||
Chất xơ | 3,6 | g | 12,9 | ||
Palatinose | 5,0 | g | - | ||
Isomalt | 2,0 | g | - | ||
Vitamin A | 140,0 | µg | 23,3 | ||
Vitamin C | 26,0 | mg | 37,1 | ||
Vitamin D | 2,5 | µg | 16,7 | ||
Vitamin E | 5,0 | mg | 41,7 | ||
Vitamin K | 29,0 | µg | 49,2 | ||
Vitamin B1 | 0,4 | mg | 33,3 | ||
Vitamin B2 | 0,5 | mg | 38,5 | ||
Vitamin B3 | 2,5 | mg | 15,6 | ||
Vitamin B5 | 1,3 | mg | 26,0 | ||
Vitamin B6 | 0,6 | mg | 35,3 | ||
Vitamin B12 | 1,0 | µg | 41,7 | ||
Biotin | 13,5 | µg | 45,0 | ||
Folic acid | 70,0 | µg | 17,5 | ||
Natri | 160,0 | mg | 7,0 | ||
Kali | 200,0 | mg | 4,3 | ||
Canxi | 170,0 | mg | 17,0 | ||
Phốt pho | 115,0 | mg | 16,4 | ||
Magie | 35,0 | mg | 17,1 | ||
Sắt | 3,2 | mg | 17,5 | ||
Kẽm | 2,3 | mg | 32,9 | ||
I ốt | 25,0 | µg | 16,7 | ||
Selen | 20,0 | µg | 58,8 | ||
Mangan | 0,7 | mg | 30,4 | ||
Đồng | 200,0 | µg | 22,2 | ||
Crom | 10,0 | µg | 28,6 | ||
Molybden | 13,5 | µg | 30,0 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hàng ngày theo BYT và FDA.
Thành phần |
Hàm lượng |
Mức đáp ứng(2) (%) |
|
Leucine* |
632,4 |
mg |
27,0 |
Isoleucine* |
407,3 |
mg |
33,9 |
Lysine* |
605,5 |
mg |
33,6 |
Histidine* |
211,0 |
mg |
35,2 |
Phenylalanine* |
406,4 |
mg |
27,1 |
Threonine* |
305,9 |
mg |
34,0 |
Valine* |
404,9 |
mg |
26,0 |
Methionine* |
162,4 |
mg |
27,1 |
Tryptophan* |
110,3 |
mg |
45,9 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hàng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60kg.