Hộp quà Sức Khỏe Sinh Tài Lộc là món quà sức khỏe dành tặng cả gia đình gồm 3 hộp Soup uống vi chất Fomeal Care bồi bổ cho người lớn và 2 hộp Soup sữa dinh dưỡng O'ricmeal - bữa ăn toàn diện cho trẻ nhỏ
Fomeal Care là soup uống vi chất hấp thu giúp người cao tuổi và người trung niên có một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn; nhờ hệ dưỡng chất 5 sao Orgalife với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, cung cấp năng lượng 100% từ các nguyên liệu tự nhiên, và vitamin khoáng chất, tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
- Chỉ số đường huyết thấp: GI = 33 (GI < 55 là thấp*) nên Fomeal Care an toàn cho người tiểu đường, người đái tháo đường sử dụng giúp nâng cao sức khỏe, bồi bổ cơ thể.
- Hỗ trợ tiêu hóa: Đạm thủy phân kết hợp MCTs dễ hấp thu
- Phòng ngừa táo bón, hỗ trợ sức khỏe đường ruột: giàu chất xơ tự nhiên và xơ FOS
- Tăng cường miễn dịch: Acid folic, sắt, kẽm, magie, selen và vitamin nhóm B, C, A, E giúp tăng cường miễn dịch.
- Duy trì sức khỏe cơ: Protein hoàn chỉnh từ động – thực vật chứa 18 acid amin, 9 acid amin thiết yếu giúp hỗ trợ giảm mất cơ, xây dựng & duy trì sức khỏe khối cơ.
- Hệ xương chắc khỏe: Kết hợp canxi, vitamin D3 và phốt pho giúp duy trì hệ xương chắc khỏe.
- Tốt cho tim mạch: MUFA (omega 9) và PUFA(omega 3-6) giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
*Theo hướng dẫn phòng ngừa và quản lý đái tháo đường Canada 2013 - Hiệp hội Đái Tháo Đường Canada.
- Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng giúp tăng khối cơ, protein, khối lượng cơ xương, giảm tỉ lệ chất béo cơ thể và mỡ nội tạng sau 2 tháng cho đối tượng người cao tuổi tại Trung tâm điều dưỡng người cao tuổi Tuyết Thái - Đông Anh - Hà Nội, 2022
Sữa gạo, ức gà phile, nước, protein đậu nành, Premix Mineral OrgaCare, gạo lứt, dầu hạt cải, chất xơ FOS, yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), MCTs dầu dừa, chất nhũ hóa lecithin đậu nành (322(i)), Premix Vitamin OrgaCare, dầu đậu nành, bí đỏ, cà rốt, chùm ngây, hương đậu đỏ giống tự nhiên, đậu nhật, kiwi, dầu hạt thông, chiết xuất quả olive, chất tạo ngọt (955).
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành và yến mạch
Mô tả O’ricmealO’ricmeal là bữa ăn dinh dưỡng toàn diện dạng soup sữa dành cho trẻ biếng ăn từ 1 - 6 tuổi cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết đầy đủ và cân đối giúp bé tối ưu thể chất, bắt kịp đà tăng trưởng.
Dinh dưỡng toàn diện (Tăng cân khỏe mạnh): Với công thức đặc chế từ SỮA và 5 NHÓM THỰC PHẨM. Không chỉ cung cấp dưỡng chất thiết yếu của sữa mà còn bổ sung hàm lượng dinh dưỡng cân bằng từ đạm hoàn chỉnh (sữa, ức gà và trứng) chứa 9 acid amin thiết yếu, tinh bột từ ngũ cốt nguyên hạt, chất béo lành mạnh từ dầu thực vật, chất xơ tự nhiên và vitamin, khoáng chất từ rau củ, trái cây giúp tối ưu dinh dưỡng và tăng cân tốt.
Tiêu hóa tốt, dễ hấp thu: Nhờ ứng dụng CÔNG NGHỆ THỦY PHÂN giúp chia nhỏ dưỡng chất thành các phân tử nhỏ, MCTs, xơ tự nhiên và chiết xuất Inulin từ cải diếp xoăn giúp trẻ tiêu hóa dễ dàng và nhanh hấp thu vào cơ thể, tăng cường miễn dịch đường ruột.
Hỗ trợ phát triển chiều cao: Canxi từ tảo biển và Nano canxi dễ hấp thu kết hợp cùng Magie, VItamin D và Vitamin K2, tỉ lệ chuẩn Canxi: Phốt pho giúp quá trình hấp thu Canxi tối đa cho răng, xương chắc khỏe.
Tăng cường miễn dịch, ăn ngon và ngủ ngon: Astaxathin và 24 Vitamin & khoáng chất giúp trẻ tăng cường miễn dịch, ăn ngon và ngủ ngoan
Hỗ trợ phát triển trí não: Omega 3-6-9, DHA, EPA cùng với Choline và Taurine giúp trẻ phát triển trí não, tăng cường trí nhớ, phát triền năng lực phối hợp vận động.
Nước, gạo, ức gà phile, chất béo thực vật (dầu hạt cải, MCTs - chất béo chuỗi trung bình, dầu sacha inchi), đường sucrose, đạm gạo, chất xơ Inulin từ cải diếp xoăn (14 g/L), sữa bột, chuối, yến mạch, Premix (Mineral OrgaCare, Vitamin OrgaCare), dâu tây, lòng đỏ trứng gà, hỗn hợp Canxi (canxi nano và canxi từ tảo đỏ Lithothamnium calcareum), hương dâu giống tự nhiên, chất ổn định (461, 418), cà rốt, Omega-3, chất tạo ngọt tổng hợp (960), cải bó xôi, Choline, hương chuối giống tự nhiên, chất nhũ hóa lecithin 322(i), chiết xuất từ quả olive, taurine, Astaxanthin từ vi tảo lục (3200 μg/L), vitamin K2 (menaquinone-7 40 μg/L).
Hộp quà Orgalife Sức Khỏe sinh Tài Lộc - người bạn đồng hành cùng bạn và những người thân yêu trên hành trình chăm sóc sức khỏe toàn diện.
• Người cần tăng cường phục hồi sức khỏe sau bệnh
• Người kém hấp thu hoặc chán ăn
• Người cần bổ sung dưỡng chất, kiểm soát đường huyết
• Người có nhu cầu thay thế bữa ăn.
• Trẻ biếng ăn
• Trẻ cần bổ sung thêm dưỡng chất, có nhu cầu thay thế bữa ăn phụ
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 1 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
660.0
|
28.2
|
Isoleucine*
|
mg
|
340.0
|
28.3
|
Lysine*
|
mg
|
600.0
|
33.3
|
Histidine*
|
mg
|
298.0
|
49.7
|
Phenylalanine*
|
mg
|
422.0
|
28.1
|
Threonine*
|
mg
|
414.0
|
46.0
|
Valine*
|
mg
|
440.0
|
28.2
|
Methionine*
|
mg
|
222.0
|
37.0
|
Tryptophan*
|
mg
|
68.0
|
28.3
|
Tyrosine
|
mg
|
348.0
|
-
|
Aspartic acid
|
mg
|
1026.0
|
-
|
Cystine
|
mg
|
148.0
|
-
|
Serine
|
mg
|
460.0
|
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
1734.0
|
-
|
Proline
|
mg
|
412.0
|
-
|
Glycine
|
mg
|
394.0
|
-
|
Alanine
|
mg
|
460.0
|
-
|
Arginine
|
mg
|
556.0
|
-
|
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 2 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
491
|
65
|
Isoleucine*
|
mg
|
292
|
127
|
Lysine*
|
mg
|
287
|
47
|
Histidine*
|
mg
|
137
|
67 |
Phenylalanine*
|
mg
|
|
|
Threonine*
|
mg
|
224 |
71
|
Valine*
|
mg
|
337
|
68
|
Methionine*
|
mg
|
||
Tryptophan*
|
mg
|
80
|
90 |
Tyrosine
|
mg
|
648
|
116 |
Aspartic acid
|
mg
|
536 |
-
|
Cystine
|
mg
|
277
|
92
|
Serine
|
mg
|
290 |
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
1019
|
-
|
Proline
|
mg
|
298 |
-
|
Glycine
|
mg
|
245
|
-
|
Alanine
|
mg
|
320
|
-
|
Arginine
|
mg
|
433
|
-
|
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng Việt Nam (2016) cho trẻ nam 1-2 tuổi có cân nặng trung bình 12.1kg
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 3 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 168.0 | 8.4 |
Chất đạm | g | 11.6 | 23.2 |
Chất béo | g | 5.2 | |
Chất béo bão hòa | g | 1.2 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 3.6 | - |
MUFA | g | 2.0 | - |
Omega 9 | g | 2.0 | - |
PUFA | g | 1.6 | - |
Omega 3 | g | 0.4 | - |
Omega 6 | g | 1.2 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 20.4 | 7.4 |
Chất xơ | g | 3.2 | 11.4 |
Đường bổ sung | g | 0.0 | - |
Vitamin A | μg | 160.0 | 26.7 |
Vitamin D3 | μg | 6.0 | 40.0 |
Vitamin E | mg | 24.0 | 200.0 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 16.7 |
Vitamin B2 | mg | 0.4 | 30.8 |
Vitamin B3 | mg | 3.6 | 22.5 |
Vitamin B5 | mg | 2.0 | 40.0 |
Vitamin B6 | mg | 0.6 | 35.3 |
Vitamin B12 | μg | 1.2 | 50.0 |
Biotin | μg | 28.0 | 93.3 |
Acid folic | μg | 200.0 | 50.0 |
Vitamin C | mg | 25.0 | 35.7 |
Vitamin K | μg | 28.0 | 47.5 |
Natri | mg | 240.0 | 10.4 |
Kali | mg | 580.0 | 12.3 |
Canxi | mg | 300.0 | 30.0 |
Phốt pho | mg | 300.0 | 42.9 |
Magiê | mg | 72.0 | 35.1 |
Sắt | mg | 2.8 | 15.3 |
Kẽm | mg | 2.6 | 37.1 |
I-ốt | μg | 29.4 | 19.6 |
Đồng | mg | 0.4 | 44.4 |
Crôm | μg | 34.0 | 97.1 |
Selen | μg | 20.0 | 58.8 |
Mangan | mg | 1.4 | 60.9 |
(3) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA
(Hàm lượng các chỉ tiêu không thấp hơn 80% giá trị trên nhãn)
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 4 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200.0 | 17 |
Chất đạm | g | 6.5 | 50 |
Chất béo | g | 7.3 | 19 |
Chất béo bão hòa | g | 2.1 | - |
MCTs | g | 1.0 | |
Omega 9 | g | 3.2 | - |
Omega 3 | mg | 400.0 | - |
DHA + EPA | mg | 50.0 | |
Omega 6 | g | 1.2 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 27.0 | 21 |
Chất xơ | g | 2.8 | 20 |
Đường bổ sung | g | 5.0 | - |
Vitamin A | μg | 150.0 | 38 |
Vitamin C | mg | 16.0 | 53 |
Vitamin D | μg | 2.0 | 40 |
Vitamin E | mg | 1.7 | 34 |
Vitamin K | μg | 17 | 131 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B2 | mg | 0.3 | 60 |
Vitamin B3 | mg | 1.5 | 25 |
Vitamin B5 | mg | 0.7 | 35 |
Vitamin B6 | mg | 0.2 | 40 |
Vitamin B12 | μg | 0.3 | 33 |
Biotin | μg | 4.0 | 50 |
Folic acid | μg | 40.0 | 25 |
Natri | mg | 100.0 | 7 |
Kali | mg | 300.0 | 10 |
Canxi | mg | 250.0 | 50 |
Phốt pho | mg | 110.0 | 24 |
Magiê | mg | 20.0 | 31 |
Sắt | mg | 3.0 | 39 |
Kẽm | mg | 1.1 | 27 |
I-ốt | μg | 9.0 | 10 |
Đồng | μg | 100.0 | 33 |
Choline | mg | 60.0 | 30 |
Taurine | mg | 30.0 | |
Selen | μg | 10.0 | 59 |
Mangan | mg | 0.3 | 25 |
(4) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA cho trẻ từ 1-3 tuổi