Là soup uống vi chất bồi bổ giúp người cao tuổi và trung niên có một sức khỏe bền vững để tận hưởng cuộc sống trọn vẹn; nhờ hệ dưỡng chất Orgalife 5 Sao Orgalife với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ, cung cấp năng lượng 100% từ thực vật, và vitamin khoáng chất, tốt cho sức khỏe của 5 hệ: Tiêu hóa – Miễn dịch – Cơ – Xương – Tim mạch.
Hệ dưỡng chất 5 sao Orgalife giúp:
- Hỗ trợ tiêu hóa: MCTs dễ hấp thu [1], chất xơ FOS hỗ trợ sức khỏe đường ruột và phòng ngừa táo bón [2]. Chiết xuất lá tía tô Nhật giúp giảm tình trạng đầy hơi, chướng bụng, cân bằng nhu động ruột, giảm hội chứng ruột kích thích giúp tiêu hóa tốt.
- Tăng cường miễn dịch: Acid folic, sắt, kẽm, magie, selen và vitamin nhóm B,C, A, E giúp tăng cường miễn dịch [3].
- Duy trì sức khỏe cơ: Đạm hoàn chỉnh từ 100% thực vật chứa BCAAs (valine, leucine, isoleucine) và CaHMB (calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate) giúp xây dựng và duy trì sức khỏe cơ [4].
- Hệ xương chắc khỏe: Kết hợp Canxi, vitamin D3 và Phốt pho giúp duy trì hệ xương chắc khỏe [5].
- Tốt cho tim mạch: MUFA (omega 9) và PUFA (omega 3-6) giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch [6].
Fomeal Care Thực Vật là soup uống vi chất từ 100% thực vật giúp người trung niên, người lớn tuổi, người ăn chay bồi bổ cơ thể, nâng cao sức khỏe toàn diện.
- Cung cấp đầy đủ dưỡng chất với 5 nhóm thực phẩm lành mạnh theo khuyến nghị của Đại học Havard – Hoa Kỳ.
- Bổ sung chiết xuất lá tía tô Nhật giúp giảm tình trạng đầy hơi, chướng bụng, cân bằng nhu động ruột, giảm hội chứng ruột kích thích giúp tiêu hóa tốt.
- MCTs, chất xơ tự nhiên và xơ FOS giúp dễ hấp thu, tăng sức khỏe đường ruột và phòng ngừa táo bón.
- Đạm hoàn chỉnh từ 100% thực vật với 15g đạm chứa BCAAs (valine, leucine, isoleucine) và CaHMB (calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate) giúp xây dựng và duy trì sức khỏe cơ.
- Tăng cường miễn dịch nhờ các chất Acid folic, sắt, kẽm, magie, selen và vitamin nhóm B, C, A, E.
- MUFA (omega 9), PUFA (omega 3,6) giúp giảm cholesterol toàn phần và LDL, giảm nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch.
- Canxi kết hợp Vitamin D3 và phốt pho giúp duy trì hệ xương chắc khỏe.
- Hương vị thơm ngon, bổ dưỡng từ hương vị các loạt hạt, nấm
Nước, gạo lứt, đạm thực vật (soy protein, pea protein), gạo, Premix Mineral OrgaCare, dầu hướng dương, xơ FOS (14g/l), dầu hạt cải, sắn dây, chất ổn định (1422, 461, 418,466), MCTs từ dầu dừa, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (CaHMB) 1620mg/l, Premix Vitamin OrgaCare, hương sâm hoa cúc giống tự nhiên, hạnh nhân, đậu xanh, hạt sen, rong biển, chất nhũ hóa 322(i) – chiết xuất từ đậu nành, nấm hương, nấm bào ngư, nấm rơm, chiết xuất quả olive, chiết xuất lá tía tô Nhật - Benegut 400 mg/l, chất tạo ngọt (955).
• Người có nhu cầu về chế độ ăn chay; cần bồi bổ, bổ sung dưỡng chất từ thực vật
• Sản phẩm phù hợp cho người lớn
• Sản phẩm phù hợp cho người không dung nạp lactose
- Uống trực tiếp.
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh/hâm nóng.
- Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng có thể dùng 2-4 hộp/ngày.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ, nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Lưu ý:
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần
|
ĐVT
|
Hàm lượng
|
Mức đáp ứng 1 (%)
|
---|---|---|---|
Leucine *
|
mg
|
825.0
|
35.3
|
Isoleucine*
|
mg
|
425.1
|
35.4
|
Lysine*
|
mg
|
750.0
|
41.7
|
Histidine*
|
mg
|
372.5
|
62.1
|
Phenylalanine*
|
mg
|
527.6
|
35.2
|
Threonine*
|
mg
|
517.5
|
57.5
|
Valine*
|
mg
|
550.0
|
35.2
|
Methionine*
|
mg
|
277.5
|
46.2
|
Tryptophan*
|
mg
|
85.0
|
35.4
|
Tyrosine
|
mg
|
435.0
|
-
|
Aspartic acid
|
mg
|
1282.5
|
-
|
Cystine
|
mg
|
185.0
|
-
|
Serine
|
mg
|
575.0
|
-
|
Glutamic acid
|
mg
|
2167.5
|
-
|
Proline
|
mg
|
515.0
|
-
|
Glycine
|
mg
|
492.5
|
-
|
Alanine
|
mg
|
575.0
|
-
|
Arginine
|
mg
|
695.0
|
-
|
(1) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng 2 (%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200.0 | 10.0 |
Chất đạm | g | 15.0 | 30.0 |
CaHBM | g | 0.4 | |
HMB | g | 0.3 | |
Chất béo | g | 6.7 | 8.6 |
Chất béo bão hòa | g | 1.4 | - |
MUFA | g | 2.7 | - |
Omega 9 | g | 1.7 | - |
PUFA | g | 1.9 | - |
Omega 3 | g | 100.0 | - |
Omega 6 | g | 2.1 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Carbohydrate | g | 25.5 | 9.3 |
Chất xơ | g | 3.5 | 12.5 |
Đường bổ sung | g | 0.0 | - |
Vitamin A | μg | 200.0 | 22.2 |
Vitamin D3 | μg | 7.5 | 37.5 |
Vitamin E | mg | 30.0 | 200.0 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 16.7 |
Vitamin B2 | mg | 0.5 | 38.5 |
Vitamin B3 | mg | 4.4 | 27.5 |
Vitamin B5 | mg | 2.6 | 52.0 |
Vitamin B6 | mg | 0.8 | 47.1 |
Vitamin B12 | μg | 1.6 | 66.7 |
Biotin | μg | 35.0 | 116.7 |
Acid folic | μg | 250.0 | 62.5 |
Vitamin C | mg | 25.0 | 27.8 |
Vitamin K | μg | 35.0 | 29.2 |
Natri | mg | 300.0 | 13.0 |
Kali | mg | 725.0 | 15.4 |
Canxi | mg | 375.0 | 28.8 |
Phốt pho | mg | 375.0 | 31.3 |
Magiê | mg | 90.0 | 21.4 |
Sắt | mg | 3.5 | 19.4 |
Kẽm | mg | 3.3 | 30.0 |
I-ốt | μg | 36.8 | 24.5 |
Đồng | mg | 0.5 | 55.6 |
Crôm | μg | 42.5 | 121.4 |
Selen | μg | 25.0 | 45.5 |
Mangan | mg | 1.7 | 73.9 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo BYT và FDA